Các số nguyên x thỏa mãn −21/4 < x ≤ 13/7 là:
A.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1
B.
0; 1; 2; 3; 4; 5
C.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 0; 1
D.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 1
Tìm các số nguyên x thỏa mãn:
a) -1/4 : -3/4 + 1/2 < x < 7/8 - 1/2 : -5/6
b) (-2/3 - 1/2) : -1/4 < x < ( -5/6 + 9/4 : -3/2 ).(-13/2)
1.giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn
-17/21:( 5/4-2/5) <x+4/7<1-1/2+1/3-1/4 là ...............................
2. giá trị nguyên nhỏ nhất x thỏa mãn
4/3.1,25.( 16/5-5/16) <2x< 4-4/3+3-3/2+2 là...................
1. \(\frac{-17}{21}:\left(\frac{5}{4}-\frac{2}{5}\right)< x+\frac{4}{7}< 1-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}\)
\(-\frac{17}{21}:\frac{17}{20}< x+\frac{4}{7}< \frac{7}{12}\)
\(-\frac{20}{21}< x+\frac{4}{7}< \frac{7}{12}\)
\(-\frac{80}{84}< \frac{84x+48}{84}< \frac{49}{84}\)
\(-80< 84x+48< 49\)
\(\begin{cases}-80< 84x+48\\84x+48< 49\end{cases}\)
\(\begin{cases}84x>-128\\84x< 1\end{cases}\)
\(\begin{cases}x>-\frac{32}{21}\\x< \frac{1}{84}\end{cases}\)
\(\Rightarrow-\frac{32}{21}< x< \frac{1}{84}\)
\(-\frac{17}{21}\div\left(\frac{5}{4}-\frac{2}{5}\right)< x+\frac{4}{7}< 1-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}\)
\(-\frac{20}{21}< x+\frac{4}{7}< \frac{7}{12}\)
\(-\frac{32}{21}< x< \frac{1}{84}\)
\(-1^{11}_{21}< x< \frac{1}{84}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-1;0\right\}\)
Vậy x = 0
\(\frac{4}{3}\times1,25\times\left(\frac{16}{5}-\frac{5}{16}\right)< 2x< 4-\frac{4}{3}+3-\frac{3}{2}+2\)
\(\frac{77}{16}< 2x< \frac{37}{6}\)
\(\frac{77}{32}< x< \frac{37}{12}\)
\(2^{13}_{32}< x< 3^1_{12}\)
=> x = 3
2. \(\frac{4}{3}.1,25\left(\frac{16}{5}-\frac{5}{16}\right)< 2x< 4-\frac{4}{3}+3-\frac{3}{2}+2\)
\(\frac{16}{15}.\frac{231}{80}< 2x< \frac{37}{6}\)
\(\frac{77}{25}< 2x< \frac{37}{6}\)
\(\begin{cases}\frac{77}{25}< 2x\\2x< \frac{37}{6}\end{cases}\)
\(\begin{cases}2x>\frac{77}{25}\\x< \frac{37}{12}\end{cases}\)
\(\begin{cases}x>\frac{77}{50}\\x< \frac{37}{12}\end{cases}\)
\(\frac{77}{50}< x< \frac{37}{12}\)
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = -1
|
B. x = 0
|
C. x = 1
|
D. x = 2
|
Câu 41
Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là
A. 4
|
B. 4 ; - 6.
|
C. -4 ; 6.
|
D. -6
|
Câu 42
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
A. 1500.
|
B. 1080.
|
C. 1000.
|
D. 1200.
|
Câu 43
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0.
|
B. x + y = 0.
|
C.
|
D. 5x + = 0.
|
Câu 44
Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC = 8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :
A. 3 ; 7.
|
B. 4 ; 6.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 45
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
|
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
|
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.
|
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.
|
Câu 46
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
|
B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
|
C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
|
D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
|
Câu 47
Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC = 4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :
A. 6.
|
B. 12.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 48
Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 8 m.
|
B. 12 m
|
C. 6 m
|
D. 4 m
|
Câu 49
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 3
|
B. 2
|
C. 0
|
D. 1
|
Câu 50
Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?
A. 9 cm3.
|
B. 25 cm3.
|
C. 27 cm3.
|
D. 54 cm3. |
(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0
x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0
7>=12x
x<=12/7
x nguyên lớn nhất là 1
Bài 1: Tính
a) -7/9 . 2/3/4 (2/3/4 là hỗn số : 2 là số nguyên, 3/4 là phân số)
b) 2/3 + 1/3 . (-2/5)
c) 3/4 . 15/1/3 - 3/4 . 43/1/3
d) (-49,1) . 13/27 - 58,9 . 13/27
e) 0,375 : (-4,5)
f) 3/1/7 : (-1/3/7)
g) 9/1/3 : 4/2/3 - 2
h) (7/3/4 : 0,3125 + 4,5 . 2/2/45) : (-8,5)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
A = (-6/11) . 7/10 . (11/-6).(-20)
B = (-1/9) . (-17/29) . 58/51
C = (-3/7) . 5/11 + (-5/14) . 5/11
D = (1/1/27 . 12/23 . 9/14) : (-3/23)
Bài 3: Tìm x
a) 3/7 . x - 2/5 . x = -17/35
b) (3/4 . x -9/16) . [1/3 + (-3/5) : x] = 0
c) (x + 3/5) . (x + 1) = 0
1.
a) \(\frac{-7}{9}.2\frac{3}{4}=\frac{-7}{9}.\frac{11}{4}=\frac{-77}{36}\)
b) \(\frac{2}{3}+\frac{1}{3}.\frac{-2}{5}=\frac{2}{3}+\frac{-2}{15}=\frac{8}{15}\)
c) \(\frac{3}{4}.15\frac{1}{3}-\frac{3}{4}.43\frac{1}{3}=\frac{3}{4}.\frac{46}{3}-\frac{3}{4}.\frac{130}{3}=\frac{23}{2}-\frac{65}{2}=-21\)
d) \(\left(-49,1\right).\frac{13}{27}-58,9.\frac{13}{27}=\frac{13}{27}.\left(-49,1-58,9\right)=\frac{13}{27}.\left(-108\right)=-52\)
e) \(0,375:\left(-4,5\right)=\frac{-1}{12}\)
f) \(3\frac{1}{7}:\left(-1\frac{3}{7}\right)=\frac{22}{7}:\frac{-10}{7}=\frac{-11}{5}\)
g) \(9\frac{1}{3}:4\frac{2}{3}-2=\frac{28}{3}:\frac{14}{3}-2=2-2=0\)
h) \(\left(7\frac{3}{4}:0,3125+4,5.2\frac{2}{45}\right):\left(-8,5\right)=\left(\frac{31}{4}:\frac{5}{16}+\frac{9}{2}.\frac{92}{45}\right):\frac{-17}{2}=\left(\frac{124}{5}+\frac{46}{5}\right):\frac{-17}{2}=34:\frac{-17}{2}=-4\)
Bài 1 : Tính:
a)
\(\frac{-7}{9}.2\frac{3}{4}=\frac{-7}{9}.\frac{11}{4}=\frac{-77}{36}\)
b)
\(\frac{2}{3}+\frac{1}{3}.\frac{-2}{5}=\frac{2}{3}+\frac{-2}{15}=\frac{10}{15}+\frac{-2}{15}=\frac{8}{15}\)
c)
\(\frac{3}{4}.15\frac{1}{3}-\frac{3}{4}.43\frac{1}{3}=\frac{3}{4}.\frac{46}{3}-\frac{3}{4}.\frac{130}{3}\)\(=\frac{23}{2}-\frac{65}{2}=\frac{-42}{2}=-21\)
....
Tự lm tiếp dạng như v
Bài 2 :
\(A=\frac{-6}{11}.\frac{7}{10}.\frac{11}{-6}.-20=\left(\frac{-6}{11}.\frac{11}{-6}\right).\left(\frac{7}{10}.-20\right)\)\(=1.\left(-14\right)=-14\)
.....
Bài 3 :
\(\frac{3}{7}.x-\frac{2}{5}.x=\frac{-17}{35}\)
\(\Leftrightarrow\frac{3}{7}-\frac{2}{5}.x=\frac{-17}{35}\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{35}x=\frac{-17}{35}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-17}{35}:\frac{1}{35}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-17}{35}.35=-17\)
1 Cho x,y là các số thỏa mãn I x-3 I + (y+4)^2 = 0
2 Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn
2(IxI- 5) ( x^2 -9) =0
3 Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8a = kb . Vậy kb =
4 Số giá trị của x thỏa mãn
x^2 +7x +12 = 0
5 Biết (a+1) (b+1) = 551 khi đó giá trị của biểu thức ab+a+b = ?
Câu 1. Biết a + 1 là số đối của –3. Số nguyên a thỏa mãn là:
A. –2 B. 2 C. –4 D. 4
Câu 2. Trong phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
A. 4 > –5 B. –5 > –7 C. –1 < 0 D. –11 > –8
Câu 3. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là:
A. –1 B. 0 C. –10 D. –99
Câu 4. Số liền trước của số đối 2021 là:
A. –2022 B. 2020 C. –2020 D. 2022
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
1. Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa:
-17/21:(5/4 - 2/5)<x+4/7<1-1/2+1/3-1/4
2. Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa:
4/3*1,25.16/5 - 5/16<2x<4 - 4/3+3 - 3/2+2
`Answer:`
`1/5+2/7-1<x<\frac{13}{3}+6/5+\frac{4}{15}`
`VT =1/5+2/7-1=\frac{17}{35}-1=\frac{-18}{35}`
`VP=\frac{13}{3}+6/5+\frac{4}{15}=\frac{83}{15}+\frac{4}{15}=\frac{203}{35}`
`=>\frac{-18}{35}<x<\frac{203}{35}`
`=>-18<x<203`
Vậy `-18<x<203` với `x\inZZ`